Trang thông tin điện tử

Sở Tài Nguyên và Môi Trường

A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Thông báo danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của STNMT

 

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN

QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(Kèm theo Thông báo số          /TB-STNMT ngày      /7/2024 của Sở Tài nguyên và Môi trường)

 

 
 
 

 

 

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Mức độ

dịch vụ

Thực hiện nghĩa vụ tài chính

(phí, lệ phí, thuế, giá, thu tiền; có thì đánh dấu X)

Toàn trình

Một phần

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

28

55

56

I

Lĩnh vực Môi trường

 

 

 

1

1.010728.000.00.00.H48

Cấp đổi giấy phép môi trường (Cấp tỉnh)

X

 

 

2

1.010729.000.00.00.H48

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (Cấp tỉnh)

X

 

X

3

1.010727.000.00.00.H48

Cấp giấy phép môi trường (Cấp tỉnh)

 

X

X

4

1.010733.000.00.00.H48

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh)

 

X

X

5

1.010730.000.00.00.H48

Cấp lại giấy phép môi trường (Cấp tỉnh)

 

X

X

6

1.008675.000.00.00.H48

Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

 

X

 

7

1.008682.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

 

X

 

8

1.010735.000.00.00.H48

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh)

 

X

X

II

 Lĩnh vực Tài nguyên nước

 

 

 

9

2.001738.000.00.00.H48

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

X

 

X

10

1.004253.000.00.00.H48

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ 

X

 

 

11

1.011518.000.00.00.H48

Trả lại giấy phép tài nguyên nước

X

 

 

12

2.001770.000.00.00.H48

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

X

 

 

13

1.004283.000.00.00.H48

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

X

 

 

14

1.004232.000.00.00.H48

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (cấp tỉnh)

X

 

X

15

1.000824.000.00.00.H48

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh)

X

 

 

16

1.004167.000.00.00.H48

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm

X

 

X

17

1.004211.000.00.00.H48

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

X

 

X

18

1.004228.000.00.00.H48

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

X

 

X

19

2.001850.000.00.00.H48

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (TTHC cấp tỉnh)

 

X

 

20

1.004179.000.00.00.H48 

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm

 

X

X

21

1.004223.000.00.00.H48

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

X

 

X

22

1.004122.000.00.00.H48

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

X

 

X

III

Lĩnh vực Khoáng sản

 

 

 

23

1.000778.000.00.00.H48

Cấp Giấy phép  thăm dò khoáng sản

 

X

X

24

1.004481.000.00.00.H48

Gia hạn Giấy  phép thăm dò  khoáng sản

 

X

X

25

2.001814.000.00.00.H48

Chuyển nhượng quyền thăm dò  khoáng sản

 

X

X

26

1.005408. 000.00.00.H48

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại  một phần diện  tích khu vực thăm dò khoáng sản

 

X

 

27

2.001787.000.00.00.H48

Phê duyệt trữ  lượng khoáng sản

 

X

X

28

1.004083.000.00.00.H48

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò  khoáng sản

 

X

 

29

1.004446.000.00.00.H48

Cấp, điều chỉnh  Giấy phép khai  thác khoáng sản; cấp Giấy phép  khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây  dựng công trình

 

X

X

30

1.004434.000.00.00.H48

Đấu giá quyền  khai thác khoáng  sản ở khu vực chưa thăm dò  khoáng sản

 

X

 

31

1.004433.000.00.00.H48

Đấu giá quyền  khai thác khoáng  sản ở khu vực đã có kết quả thăm  dò khoáng sản  được cơ quan nhà  nước có thẩm  quyền phê duyệt

 

X

 

32

2.001783.000.00.00.H48

Gia hạn Giấy  phép khai thác khoáng sản

 

X

X

33

1.004345.000.00.00.H48

Chuyển nhượng quyền khai thác  khoáng sản

 

X

X

34

1.004135.000.00.00.H48

Trả lại Giấy phép  khai thác khoáng  sản hoặc trả lại  một phần diện  tích khu vực khai  thác khoáng sản

 

X

 

35

1.004367.000.00.00.H48

Đóng cửa mỏ  khoáng sản

 

X

 

36

2.001781.000.00.00.H48

Cấp Giấy phép  khai thác tận thu  khoáng sản

 

X

X

37

1.004343.000.00.00.H48

Gia hạn Giấy  phép khai thác tận thu khoáng sản

 

X

X

38

2.001777.000.00.00.H48

Trả lại Giấy phép  khai thác tận thu  khoáng sản

 

X

 

39

1.004132.000.00.00.H48

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

 

X

 

IV

Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý

 

 

 

40

1.011671.000.00.00.H48

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

X

 

X

41

1.000049.000.00.00.H48

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

 

X

 

V

Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm

 

 

 

42

1.011441.000.00.00.H48

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

X

 

X

43

1.011442.000.00.00.H48

Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

X

 

X

44

1.011443.000.00.00.H48

Xoá đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

X

 

X

45

1.011444.000.00.00.H48

Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xoá đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

X

 

X

46

1.011445.000.00.00.H48

 

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng bán tài sản khác gắn liền với đất

X

 

X

VI

Lĩnh vực Đất đai

 

 

 

 

47

1.001991.000.00.00.H48

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

 

X

X

48

1.004199.000.00.00.H48

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất

 

X

X

49

2.000983.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 

X

X

50

1.005194.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

 

X

X

51

1.001134.000.00.00.H48

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

X

X

52

2.000889.000.00.00.H48

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

 

X

X

53

2.000880.000.00.00.H48

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

 

X

 

X

54

1.004227.000.00.00.H48

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

X

 

X

55

2.001938.000.00.00.H48

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

 

X

X

56

1.005398.000.00.00.H48

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 

X

X

57

2.000976.000.00.00.H48

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

 

X

X

58

1.011616.000.00.00.H48

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

 

X

X

59

1.002255.000.00.00.H48

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

 

X

X

60

1.004193.000.00.00.H48

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

 

X

X

61

1.001990.000.00.00.H48

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

 

X

X

62

1.004217.000.00.00.H48

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

X

 

X

63

1.004203.000.00.00.H48

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

 

X

X

64

1.004177.000.00.00.H48

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

 

X

X

65

1.004206.000.00.00.H48

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

 

X

X

66

1.004238.000.00.00.H48

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

X

X

67

1.010200.000.00.00.H48

Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

X

 

 

68

1.003010.000.00.00.H48

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

X

 

 

69

1.004257.000.00.00.H48

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

X

 

X

70

1.002040.000.00.00.H48

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

X

 

X

71

1.002253.000.00.00.H48

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

X

 

X

72

1.004688.000.00.00.H48

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004

 

X

 

73

2.000962.000.00.00.H48

Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp

 

X

 

74

1.001039.000.00.00.H48

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài

 

X

X

75

1.000964.000.00.00.H48

Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

X

X

76

1.000964.000.00.00.H48

Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (cấp tỉnh)

 

X

X

77

1.004269. 000.00.00.H48

Cung cấp dữ liệu đất đai

X

 

X

VII

Lĩnh vực Biển và hải đảo

 

 

 

78

1.005189.000.00.00.H48

Cấp giấy phép nhận chìm ở biển

 

X

X

79

1.005401.000.00.00.H48

Giao khu vực biển

 

X

 

80

1.004935.000.00.00.H48

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển

 

X

 

81

1.005400.000.00.00.H48

Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển

 

X

 

82

1.009481.000.00.00.H48

Công nhận khu vực biển

 

X

 

83

1.005399.000.00.00.H48

Trả lại khu vực biển

 

X

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN

QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN  

(Kèm theo Thông báo số          /TB-STNMT ngày      /7/2024 của Sở Tài nguyên và Môi trường)

 

 
 
 

 

 

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Mức độ

dịch vụ

Thực hiện nghĩa vụ tài chính

(phí, lệ phí, thuế, giá, thu tiền; có thì đánh dấu X)

Toàn trình

Một phần

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

02

04

04

I

Lĩnh vực Môi trường

 

 

 

1

1.010724.000.00.00.H48

Cấp đổi giấy phép môi trường (Cấp huyện)

X

 

 

2

1.010725.000.00.00.H48

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (Cấp huyện)

X

 

X

3

1.010723.000.00.00.H48

Cấp giấy phép môi trường (Cấp huyện)

 

X

X

4

1.010726.000.00.00.H48

Cấp lại giấy phép môi trường (Cấp huyện)

 

X

X

II

Lĩnh vực Tài nguyên nước

 

 

 

5

1.001645.000.00.00.H48

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

 

X

 

III

Lĩnh vực đất đai

 

 

 

 

6

2.000410.000.00.00.H48

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

 

X

X


Thống kê truy cập

Đang online: 18
Hôm nay: 114
Hôm qua: 2.082
Năm 2025: 44.720
Tất cả: 44.729