Thông báo danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của STNMT
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Thông báo số /TB-STNMT ngày /7/2024 của Sở Tài nguyên và Môi trường)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ dịch vụ | Thực hiện nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí, thuế, giá, thu tiền; có thì đánh dấu X) | |
---|---|---|---|---|---|
Toàn trình | Một phần | ||||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | 28 | 55 | 56 | ||
I | Lĩnh vực Môi trường |
|
|
| |
1 | Cấp đổi giấy phép môi trường (Cấp tỉnh) | X |
|
| |
2 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (Cấp tỉnh) | X |
| X | |
3 | Cấp giấy phép môi trường (Cấp tỉnh) |
| X | X | |
4 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) |
| X | X | |
5 | Cấp lại giấy phép môi trường (Cấp tỉnh) |
| X | X | |
6 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
| X |
| |
7 | Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
| X |
| |
8 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) |
| X | X | |
II | Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
|
| |
9 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | X |
| X | |
10 | 1.004253.000.00.00.H48 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | X |
|
|
11 | 1.011518.000.00.00.H48 | Trả lại giấy phép tài nguyên nước | X |
|
|
12 | 2.001770.000.00.00.H48 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | X |
|
|
13 | 1.004283.000.00.00.H48 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | X |
|
|
14 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (cấp tỉnh) | X |
| X | |
15 | X |
|
| ||
16 | X |
| X | ||
17 | X |
| X | ||
18 | X |
| X | ||
19 |
| X |
| ||
20 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
| X | X | |
21 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | X |
| X | |
22 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | X |
| X | |
III | Lĩnh vực Khoáng sản |
|
|
| |
23 | 1.000778.000.00.00.H48 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
| X | X |
24 | 1.004481.000.00.00.H48 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
| X | X |
25 | 2.001814.000.00.00.H48 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
| X | X |
26 | 1.005408. 000.00.00.H48 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
| X |
|
27 | 2.001787.000.00.00.H48 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
| X | X |
28 | 1.004083.000.00.00.H48 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
| X |
|
29 | 1.004446.000.00.00.H48 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
| X | X |
30 | 1.004434.000.00.00.H48 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
| X |
|
31 | 1.004433.000.00.00.H48 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
| X |
|
32 | 2.001783.000.00.00.H48 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
| X | X |
33 | 1.004345.000.00.00.H48 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
| X | X |
34 | 1.004135.000.00.00.H48 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
| X |
|
35 | 1.004367.000.00.00.H48 | Đóng cửa mỏ khoáng sản |
| X |
|
36 | 2.001781.000.00.00.H48 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
| X | X |
37 | 1.004343.000.00.00.H48 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
| X | X |
38 | 2.001777.000.00.00.H48 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
| X |
|
39 | 1.004132.000.00.00.H48 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
| X |
|
IV | Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
|
|
| |
40 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | X |
| X | |
41 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
| X |
| |
V | Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm |
|
|
| |
42 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | X |
| X | |
43 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | X |
| X | |
44 | Xoá đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | X |
| X | |
45 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xoá đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | X |
| X | |
46 | 1.011445.000.00.00.H48
| Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng bán tài sản khác gắn liền với đất | X |
| X |
VI | Lĩnh vực Đất đai |
|
|
|
|
47 | 1.001991.000.00.00.H48 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
| X | X |
48 | 1.004199.000.00.00.H48 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất |
| X | X |
49 | 2.000983.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
| X | X |
50 | 1.005194.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
| X | X |
51 | 1.001134.000.00.00.H48 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
| X | X |
52 | 2.000889.000.00.00.H48 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
| X | X |
53 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
| X
| X | |
54 | 1.004227.000.00.00.H48 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | X |
| X |
55 | 2.001938.000.00.00.H48 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
| X | X |
56 | 1.005398.000.00.00.H48 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
| X | X |
57 | 2.000976.000.00.00.H48 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
| X | X |
58 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
| X | X | |
59 | 1.002255.000.00.00.H48 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
| X | X |
60 | 1.004193.000.00.00.H48 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
| X | X |
61 | 1.001990.000.00.00.H48 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
| X | X |
62 | 1.004217.000.00.00.H48 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | X |
| X |
63 | 1.004203.000.00.00.H48 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
| X | X |
64 | 1.004177.000.00.00.H48 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
| X | X |
65 | 1.004206.000.00.00.H48 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
| X | X |
66 | 1.004238.000.00.00.H48 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
| X | X |
67 | 1.010200.000.00.00.H48 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | X |
|
|
68 | 1.003010.000.00.00.H48 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | X |
|
|
69 | 1.004257.000.00.00.H48 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | X |
| X |
70 | 1.002040.000.00.00.H48 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | X |
| X |
71 | 1.002253.000.00.00.H48 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | X |
| X |
72 | 1.004688.000.00.00.H48 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 |
| X |
|
73 | 2.000962.000.00.00.H48 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
| X |
|
74 | 1.001039.000.00.00.H48 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài |
| X | X |
75 | 1.000964.000.00.00.H48 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
| X | X |
76 | 1.000964.000.00.00.H48 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (cấp tỉnh) |
| X | X |
77 | 1.004269. 000.00.00.H48 | Cung cấp dữ liệu đất đai | X |
| X |
VII | Lĩnh vực Biển và hải đảo |
|
|
| |
78 | Cấp giấy phép nhận chìm ở biển |
| X | X | |
79 | 1.005401.000.00.00.H48 | Giao khu vực biển |
| X |
|
80 | 1.004935.000.00.00.H48 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển |
| X |
|
81 | 1.005400.000.00.00.H48 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển |
| X |
|
82 | 1.009481.000.00.00.H48 | Công nhận khu vực biển |
| X |
|
83 | 1.005399.000.00.00.H48 | Trả lại khu vực biển |
| X |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Thông báo số /TB-STNMT ngày /7/2024 của Sở Tài nguyên và Môi trường)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ dịch vụ | Thực hiện nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí, thuế, giá, thu tiền; có thì đánh dấu X) | |
---|---|---|---|---|---|
Toàn trình | Một phần | ||||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | 02 | 04 | 04 | ||
I | Lĩnh vực Môi trường |
|
|
| |
1 | 1.010724.000.00.00.H48 | Cấp đổi giấy phép môi trường (Cấp huyện) | X |
|
|
2 | 1.010725.000.00.00.H48 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (Cấp huyện) | X |
| X |
3 | 1.010723.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép môi trường (Cấp huyện) |
| X | X |
4 | 1.010726.000.00.00.H48 | Cấp lại giấy phép môi trường (Cấp huyện) |
| X | X |
II | Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
|
| |
5 | 1.001645.000.00.00.H48 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
| X |
|
III | Lĩnh vực đất đai |
|
|
|
|
6 | 2.000410.000.00.00.H48 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
| X | X |