Truy cập nội dung luôn
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TỈNH QUẢNG NGÃI

Công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi

16/06/2021 14:43    278

Quyết định số 657/QĐ-UBND V/v Công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi

 

   Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

   Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

   Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

   Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

   Căn cứ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

   Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;

   Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

   Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số1348/TTr-STNMT ngày 09/4/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

 

   Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:

   1. Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi tại Phụ lục I.

   2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi tại Phụ lục II.

   Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan

   1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xây dựng nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố để: Đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng thủ tục hành chính trên Cổng thông tin điện tử thành phần của Sở và niêm yết công khai tại cơ quan; thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định pháp luật; gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.

   2. Giao Văn phòng UBND tỉnh

   a) Thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo quy định pháp luật.

   b) Căn cứ quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê duyệt tại Điều 1, tổ chức kiểm soát việc chấp hành trình tự, nội dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cá nhân, cơ quan, đơn vị có liên quan; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cá nhân, cơ quan, đơn vị vi phạm quy trình nội bộ được phê duyệt tại Phụ lục II Quyết định này theo quy định.

   3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết thủ tục hành chính và đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ thể của thủ tục hành chính được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

   Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.

   Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;

- CT, PCT UBND tỉnh;

- Viễn thông Quảng Ngãi;

- Bưu điện tỉnh Quảng Ngãi;

- VPUB: PCVP, NNTN, HCC, CBTH;

- Lưu: VT, KSTTHC(hnb).

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

Đặng Văn Minh

 

Phụ lục I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC

THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI

(Công bố kèm theo Quyết định số           /QĐ-UBND ngày      /     /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

 

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn

giải quyết

Địa điểm, cách thức

thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án.

10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu chính.

 

Không

- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;

 - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT  ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.

2

Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án).

10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu chính.

 

Không

- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.

 - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.

3

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường

- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:

+ 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP của Chính phủ;

+ 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục III nhưng không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP của Chính phủ;

+ 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP của Chính phủ đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP của Chính phủ bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường.

- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: 20 (hai mươi) ngày làm việc.

Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu chính.

 

Thực hiện theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi 

 

 

 

 

- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT  ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.

4

Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết).

Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu chính.

Không

5

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP)

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 35 (ba mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

- Thời hạn phê duyệt hồ sơ: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Thực hiện theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi 

- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2020;

- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường  trong hoạt động khai thác khoáng sản.

6

Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản

40 (bốn mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu chính.

 

- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2020;

- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản.

7

Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi

10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu chính.

Không

- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường;

 

 

 

Phụ lục II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG  TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số           /QĐ-UBND ngày       /       /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

   Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:

   - Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).

   - Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:

   Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).

   - Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:

   + Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 -Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.

   + Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 -Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).

   + Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.

   - Quy ước viết tắt trong quy trình giải quyết:

   + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.

   + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.

   + Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.

   + Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.

   + Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3…”.

   + Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.

   + Sở Tài nguyên và Môi trường, viết tắt là: “Sở TNMT”.

   + Chi cục Bảo vệ môi trường, viết tắt là “CCBVMT”;

   + Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường, viết tắt là “Phòng TĐ”.

   + Cán bộ, công chức, viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là “cán bộ Sở tại Trung tâm”.

   1. Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

   Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sơ đồ
các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian
thực hiện

Kết quả
thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân, cán bộ Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán bộ kiểm soát TTHC của Chi cục

Cán bộ Sở tại Trung tâm bàn giao hồ sơ (giấy, điện tử) cho Bưu điện

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Lãnh đạo CCBVMT để xử lý

Cán bộ kiểm soát TTHC của Chi cục

02 giờ làm việc

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo CCBVMT phân công  về Phòng TĐ xử lý:

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo CCBVMT

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ.

- Mẫu số 04.

 

Lãnh đạo Phòng TĐ phân công cán bộ xử lý:

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo Phòng TĐ

0,5 ngày làm việc

B4: Thực hiện xử lý, thẩm định

Kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để kiểm tra các công trình xử lý chất thải theo quy định thì có văn bản gửi Trung tâm yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ;

- Trường hợp đủ điều kiện thì tiến hành trình lãnh đạo Sở ban hành Quyết định cử cán bộ/thành lập đoàn kiểm tra các công trình xử lý chất thải.

- Tổ chức kiểm tra thực tế các công trình xử lý chất thải:

+ Trường hợp công trình xử lý chất thải của dự án đáp ứng các yêu cầu theo quy định thì ban hành Thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để vận hành thử nghiệm;

+ Trường hợp công trình xử lý chất thải của dự án chưa đáp ứng các yêu cầu thì có thông báo bằng văn bản đến chủ dự án.

Cán bộ xử lý hồ sơ

6,5 ngày làm việc

- Hồ sơ.

- Thông báo bổ sung hoặc trả hồ sơ (nếu có).

- Phiếu trình.

- Dự thảo Văn bản Thông báo kết quả kiểm tra.

B5: Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở

- Xem xét dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra;

- Trình lãnh đạo CCBVMT.

Lãnh đạo phòng TĐ

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ.

- Phiếu trình.

- Dự thảo Thông báo.

- Xem xét dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra;

- Trình lãnh đạo Sở.

Lãnh đạo CCBVMT

0,5 ngày làm việc

B6: Phê duyệt hồ sơ

- Xem xét, ký phê duyệt hồ sơ.

- Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả cho cán bộ xử lý hồ sơ.

- Cán bộ xử lý hồ sơ chuyển toàn bộ hồ sơ và kết quả (giấy, điện tử) đến Trung tâm.

- Lãnh đạo Sở TNMT

- Văn thư

- Cán bộ xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

- Văn bản Thông báo kết quả kiểm tra;

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

B7: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Cán bộ Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Trả kết quả.

- Thu lại Mẫu số 01.

- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền).

   2. Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường:

   a) Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường

   Thời hạn giải quyết:

   - 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP của Chính phủ;

   - 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục III nhưng không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP của Chính phủ;

   - 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP của Chính phủ đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP của Chính phủ bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường.

Sơ đồ
các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian
thực hiện

Kết quả
thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán bộ kiểm soát TTHC của Chi cục

Công chức Sở tại Trung tâm bàn giao hồ sơ (giấy, điện tử) cho Bưu điện

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Lãnh đạo CCBVMT để xử lý

Cán bộ kiểm soát TTHC của Chi cục

02 giờ làm việc

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo CCBVMT phân công  về Phòng TĐ xử lý:

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo CCBVMT

0,5 ngày làm việc

 

- Hồ sơ.

- Mẫu số 04.

 

Lãnh đạo Phòng TĐ phân công  cán bộ xử lý:

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo Phòng TĐ

0,5 ngày làm việc

B4: Thực hiện xử lý, thẩm định

- Kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để tổ chức thẩm định thì có văn bản gửi Trung tâm yêu cầutổ chức, cá nhân bổ sung, chỉnh sửa hoặc trả lại hồ sơ;

Trường hợp đủ điều kiện để tổ chức thẩm định, tiến hành thực hiện:

+ Thành lập Hội đồng thẩm định.

+ Tổ chức kiểm tra, khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án; lấy ý kiến tổ chức, chuyên gia liên quan; tổ chức họp chuyên gia theo chuyên đề (nếu cần).

- Tổ chức họp Hội đồng thẩm định.

- Soạn thảo Công văn thông báo kết quả thẩm định.

 

 

 

 

Cán bộ xử lý hồ sơ

 

 

 

 

16 ngày làm việc

 

- Hồ sơ.

- Thông báo bổ sung hoặc trả hồ sơ (nếu có).

- Phiếu trình.

- Dự thảo Công văn.

B5: Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở

- Xem xét dự thảo Công văn thông báo kết quả thẩm định;

- Trình lãnh đạo CCBVMT.

Lãnh đạo phòng TĐ

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ.

- Phiếu trình.

- Dự thảo Công văn.

 

- Xem xét dự thảo Công văn thông báo kết quả thẩm định;

- Trình lãnh đạo Sở.

Lãnh đạo CCBVMT

0,5 ngày làm việc

B6: Phê duyệt hồ sơ

- Xem xét, ký phê duyệt hồ sơ.

- Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho cán bộ xử lý hồ sơ.

- Cán bộ xử lý hồ sơ chuyển toàn bộ hồ sơ và kết quả (giấy, điện tử) đến Trung tâm để trả kết quả.

- Lãnh đạo Sở TNMT

- Văn thư

- Cán bộ xử lý hồ sơ

1,5 ngày làm việc

- Công văn thông báo kết quả thẩm định.

- Hồ sơ.

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

B7: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Cán bộ Sở tại Trung tâm

 

Trong giờ hành chính

- Trả kết quả.

- Thu lại Mẫu số 01.

- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền).

 

   b) Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường

   Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Sơ đồ
các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian
thực hiện

Kết quả
thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

 

Tổ chức, cá nhân, cán bộ Sở tại tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán bộ kiểm soát TTHC của Chi cục

Cán bộ Sở tại Trung tâm bàn giao hồ sơ (giấy, điện tử) cho Bưu điện

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Lãnh đạo CCBVMT để xử lý

Cán bộ kiểm soát TTHC của Chi cục

02 giờ làm việc

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo CCBVMT phân công về Phòng TĐ xử lý:

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo CCBVMT

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ.

- Mẫu số 04.

Lãnh đạo Phòng TĐ phân công  cán bộ xử lý:

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo Phòng TĐ

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ.

- Mẫu số 04.

B4: Thực hiện xử lý, thẩm định

- Kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để trình phê duyệt thì có văn bản gửi Trung tâm yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, chỉnh sửa;

Trường hợp đủ điều kiện để trình phê duyệt:

+ Soạn thảo Tờ trình;

+ Soạn thảo Quyết định phê duyệt.

Cán bộ xử lý hồ sơ

12 ngày làm việc

- Hồ sơ.

- Thông báo bổ sung hoặc trả hồ sơ (nếu có).

- Phiếu trình.

- Dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt;

B5: Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở

- Xem xét dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt;

- Trình lãnh đạo CCBVMT.

Lãnh đạo phòng TĐ

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ.

- Phiếu trình.

- Dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt

- Xem xét dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt;

- Trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo CCBVMT

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ.

- Phiếu trình.

- Dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt

B6: Phê duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh

- Lãnh đạo Sở xem xét, ký Tờ trình và trình Lãnh đạo UBND tỉnh.

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển hồ sơ cho cán bộ xử lý hồ sơ.

- Cán bộ xử lý hồ sơ chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm

- Lãnh đạo Sở TNMT

- Văn thư

- Cán bộ xử lý hồ sơ

1,5 ngày làm việc

- Tờ trình

- Dự thảo Quyết định phê duyệt;

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.

Trung tâm

02 giờ làm việc

- Hồ sơ

- Phiếu  chuyển

B8: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

0,5 ngày làm việc

Phiếu chuyển

B9: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh tham mưu xử lý

Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Dự thảo Quyết định

 

B10: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

B11: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Quyết định

B12: Phát hành kết quả giải quyết

- Phòng Hành chính - Tổ chức vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả cho Trung tâm

Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

- Quyết định

- Hồ sơ.

 

B13: Chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở TNMT

Trung tâm

02 giờ làm việc

B14: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Cán bộ Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Trả kết quả.

- Thu lại Mẫu số 01.

- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền).

3. Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)

Thời hạn giải quyết: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Sơ đồ
các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian
thực hiện

Kết quả
thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

 

- Tổ chức, cán bộ Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán bộ kiểm soát TTHC của Chi cục

Cán bộ Sở tại Trung tâm bàn giao hồ sơ (giấy, điện tử) cho Bưu điện

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Lãnh đạo CCBVMT để xử lý

Cán bộ kiểm soát TTHC của Chi cục

02 giờ làm việc

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo CCBVMT phân công  về Phòng TĐ xử lý:

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo CCBVMT

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ.

- Mẫu số 04.

 

Lãnh đạo Phòng TĐ phân công  cán bộ xử lý:

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo Phòng TĐ

0,5 ngày làm việc

B4: Thực hiện xử lý, thẩm định

- Kiểm tra, xem xét hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định thì có văn bản gửi Trung tâm yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, chỉnh sửa.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, tham mưu văn bản lấy ý kiến của ít nhất 03 chuyên gia làm cơ sở để cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường xem xét, quyết định.

- Tổng hợp ý kiến chuyên gia;

- Dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định điều chỉnh.

Cán bộ xử lý hồ sơ

06 ngày làm việc

- Hồ sơ.

- Thông báo bổ sung hoặc trả hồ sơ (nếu có).

- Phiếu trình.

- Dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định điều chỉnh;

B5: Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở

- Xem xét dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định điều chỉnh;

- Trình lãnh đạo CCBVMT.

Lãnh đạo phòng TĐ

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ.

- Phiếu trình.

- Dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định điều chỉnh.

 

- Xem xét dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định điều chỉnh;

- Trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo CCBVMT

0,5 ngày làm việc

B6: Phê duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh

- Lãnh đạo Sở xem xét, ký Tờ trình và trình Lãnh đạo UBND tỉnh.

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển hồ sơ cho cán bộ xử lý hồ sơ.

- Cán bộ xử lý hồ sơ chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm.

- Lãnh đạo Sở TNMT

- Văn thư

- Cán bộ xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

- Tờ trình

- Dự thảo Quyết định điều chỉnh.

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.

Trung tâm

02 giờ làm việc

- Hồ sơ

- Phiếu  chuyển

B8: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Phiếu chuyển

B9: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh tham mưu xử lý

Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Dự thảo Quyết định

 

B10: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

B11: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

Quyết định

B12: Phát hành kết quả giải quyết

- Phòng Hành chính - Tổ chức vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả cho Trung tâm.

Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

 

- Quyết định.

- Hồ sơ.

 

B13: Chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho quầy tiếp nhận của Sở TNMT

Trung tâm

02 giờ làm việc

B14: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Cán bộ Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Trả kết quả.

- Thu lại Mẫu số 01.

- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền).

 

   4. Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

   Thời hạn giải quyết: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết).

Sơ đồ
các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian
thực hiện

Kết quả
thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán bộ kiểm soát TTHC của Chi cục

Công chức Sở tại Trung tâm bàn giao hồ sơ (giấy, điện tử) cho Bưu điện

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Lãnh đạo CCBVMT để xử lý

Cán bộ kiểm soát TTHC của Chi cục

02 giờ làm việc

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo CCBVMT phân công  về Phòng TĐ xử lý:

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo CCBVMT

0,5 ngày làm việc

 

- Hồ sơ.

- Mẫu số 04.

 

Lãnh đạo Phòng TĐ phân công  cán bộ xử lý:

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo Phòng TĐ

0,5 ngày làm việc

B4: Thực hiện xử lý, thẩm định

Kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định thì có văn bản gửi Trung tâm yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, chỉnh sửa hoặc trả lại hồ sơ.

Trường hợp đủ điều kiện theo quy định, tiến hành thành lập đoàn kiểm tra và tổ chức kiểm tra.

- Trường hợp công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án chưa đáp ứng các yêu cầu, thông báo bằng văn bản đến chủ dự án để khắc phục các vấn đề còn tồn tại.

- Trường hợp công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án đáp ứng các yêu cầu, soạn thảo Giấy xác nhận hoàn thành.

Cán bộ xử lý hồ sơ

 

 

 

 

11 ngày làm việc

 

- Hồ sơ.

- Thông báo bổ sung hoặc trả hồ sơ (nếu có).

- Phiếu trình.

- Dự thảo Giấy xác nhận.

B5: Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở

- Xem xét dự thảo Giấy xác nhận hoàn thành;

- Trình lãnh đạo CCBVMT.

Lãnh đạo phòng TĐ

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ.

- Phiếu trình.

- Dự thảo Giấy xác nhận hoàn thành.

 

- Xem xét dự thảo Giấy xác nhận hoàn thành;

- Trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo CCBVMT

0,5 ngày làm việc

B6: Phê duyệt hồ sơ

- Xem xét, ký phê duyệt hồ sơ.

- Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho cán bộ xử lý hồ sơ.

- Cán bộ xử lý hồ sơ chuyển toàn bộ hồ sơ và kết quả (giấy, điện tử) đến Trung tâm để trả kết quả.

- Lãnh đạo Sở TNMT

- Văn thư

- Cán bộ xử lý hồ sơ

1,5 ngày làm việc

- Giấy xác nhận hoàn thành.

- Hồ sơ.

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

B7: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Cán bộ Sở tại Trung tâm

 

Trong giờ hành chính

- Trả kết quả.

- Thu lại Mẫu số 01.

- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền).

 

 

 

   5. Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP)

   a) Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản

Thời hạn giải quyết: 35 (ba mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sơ đồ
các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian
thực hiện

Kết quả
thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán bộ kiểm soát TTHC của Chi cục

Công chức Sở tại Trung tâm bàn giao hồ sơ (giấy, điện tử) cho Bưu điện

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Lãnh đạo CCBVMT để xử lý

Cán bộ kiểm soát TTHC của Chi cục

02 giờ làm việc

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo CCBVMT phân công  về Phòng TĐ xử lý:

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo CCBVMT

0,5 ngày làm việc

 

- Hồ sơ.

- Mẫu số 04.

 

Lãnh đạo Phòng TĐ phân công  cán bộ xử lý:

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo Phòng TĐ

0,5 ngày làm việc

B4: Thực hiện xử lý, thẩm định

Kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định thì có văn bản gửi Trung tâm yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, chỉnh sửa hoặc trả lại hồ sơ;

Trường hợp đủ điều kiện để tổ chức thẩm định, tiến hành thực hiện:

+ Thành lập Hội đồng thẩm định.

+ Tổ chức kiểm tra, khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án; lấy ý kiến tổ chức, chuyên gia liên quan; tổ chức họp chuyên gia theo chuyên đề (nếu cần).

- Tổ chức họp Hội đồng thẩm định.

- Soạn thảo Công văn thông báo kết quả thẩm định.

Cán bộ xử lý hồ sơ

 

 

31 ngày làm việc

 

- Hồ sơ.

- Thông báo bổ sung hoặc trả hồ sơ (nếu có).

- Phiếu trình.

- Dự thảo Công văn.

B5: Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở

- Xem xét dự thảo Công văn thông báo kết quả thẩm định;

- Trình lãnh đạo CCBVMT.

Lãnh đạo phòng TĐ

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ.

- Phiếu trình.

- Dự thảo Công văn thông báo kết quả thẩm định.

 

- Xem xét dự thảo Công văn thông báo kết quả thẩm định;

- Trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo CCBVMT

0,5 ngày làm việc

B6: Phê duyệt hồ sơ

- Xem xét, ký phê duyệt hồ sơ.

- Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho cán bộ xử lý hồ sơ.

- Cán bộ xử lý hồ sơ chuyển toàn bộ hồ sơ và kết quả (giấy, điện tử) đến Trung tâm để trả kết quả.

- Lãnh đạo Sở TNMT

- Văn thư

- Cán bộ xử lý hồ sơ

1,5 ngày làm việc

- Công văn thông báo kết quả thẩm định.

- Hồ sơ.

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

B7: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Cán bộ Sở tại Trung tâm

 

Trong giờ hành chính

- Trả kết quả.

- Thu lại Mẫu số 01.

- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền).

 

   b) Phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản

Thời hạn giải quyết: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sơ đồ
các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian
thực hiện

Kết quả
thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

 

Tổ chức, cán bộ Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán bộ kiểm soát TTHC của Chi cục

Cán bộ Sở tại Trung tâm bàn giao hồ sơ (giấy, điện tử) cho Bưu điện

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Lãnh đạo CCBVMT để xử lý

Cán bộ kiểm soát TTHC của Chi cục

02 giờ làm việc

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo CCBVMT phân công  về Phòng TĐ xử lý:

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo CCBVMT

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ.

- Mẫu số 04.

 

Lãnh đạo Phòng TĐ phân công  cán bộ xử lý:

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo Phòng TĐ

0,5 ngày làm việc

B4: Thực hiện xử lý, thẩm định

- Kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để trình phê duyệt thì có văn bản gửi Trung tâm yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, chỉnh sửa;

Trường hợp đủ điều kiện để trình phê duyệt:

+ Soạn thảo dự thảo Tờ trình;

+ Soạn thảo dự thảo Quyết định phê duyệt.

Cán bộ xử lý hồ sơ

08 ngày làm việc

- Hồ sơ.

- Thông báo bổ sung hoặc trả hồ sơ (nếu có).

- Phiếu trình.

- Dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt.

B5: Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở

- Xem xét dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt;

- Trình lãnh đạo CCBVMT.

Lãnh đạo phòng TĐ

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ.

- Phiếu trình.

- Dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt.

 

- Xem xét dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt;

- Trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo CCBVMT

0,5 ngày làm việc

B6: Phê duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh

- Lãnh đạo Sở xem xét, ký Tờ trình và trình Lãnh đạo UBND tỉnh.

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển hồ sơ cho cán bộ xử lý hồ sơ.

- Cán bộ xử lý hồ sơ chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm

- Lãnh đạo Sở TNMT

- Văn thư

- Cán bộ xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

- Tờ trình.

- Dự thảo Quyết định phê duyệt.

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.

Trung tâm

02 giờ làm việc

- Hồ sơ

- Phiếu  chuyển

B8: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Phiếu chuyển

B9: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh tham mưu xử lý

Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Dự thảo Quyết định

 

B10: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

B11: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Quyết định

B12: Phát hành kết quả giải quyết

- Phòng Hành chính - Tổ chức vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả cho Trung tâm.

Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

- Quyết định.

- Hồ sơ.

 

B13: Chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở TNMT

Trung tâm

02 giờ làm việc

B14: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Cán bộ Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Trả kết quả.

- Thu lại Mẫu số 01.

- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền).

   6. Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản

Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 40 (bốn mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Sơ đồ
các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian
thực hiện

Kết quả
thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

 

Tổ chức, cá nhân, cán bộ Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán bộ kiểm soát TTHC của Chi cục

Cán bộ Sở tại Trung tâm bàn giao hồ sơ (giấy, điện tử) cho Bưu điện

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Lãnh đạo CCBVMT để xử lý

Cán bộ kiểm soát TTHC của Chi cục

02 giờ làm việc

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo CCBVMT phân công  về Phòng TĐ xử lý:

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo CCBVMT

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ.

- Mẫu số 04.

 

Lãnh đạo Phòng TĐ phân công  cán bộ xử lý:

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo Phòng TĐ

0,5 ngày làm việc

B4: Thực hiện xử lý, thẩm định

- Kiểm tra, xem xét hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định thì có văn bản gửi Trung tâm yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, chỉnh sửa.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, thành lập đoàn kiểm tra. Trong thời hạn không quá 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày thành lập đoàn kiểm tra, cơ quan xác nhận tiến hành kiểm tra thực địa; kết quả kiểm tra thực địa được thể hiện bằng biên bản kiểm tra.

- Trong thời hạn không quá 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra cơ quan xác nhận cấp Giấy xác nhận hoàn thành từng phần phương án.

- Dự thảo Tờ trình và dự thảo Giấy xác nhận.

Cán bộ xử lý hồ sơ

33 ngày làm việc

- Hồ sơ.

- Thông báo bổ sung hoặc trả hồ sơ (nếu có).

- Phiếu trình.

- Dự thảo Tờ trình và Dự thảo Giấy xác nhận.

B5: Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở

- Xem xét dự thảo Tờ trình và dự thảo Giấy xác nhận;

- Trình lãnh đạo CCBVMT.

Lãnh đạo phòng TĐ

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ.

- Phiếu trình.

- Dự thảo Tờ trình và Dự thảo Giấy xác nhận.

 

- Xem xét dự thảo Tờ trình và dự thảo Giấy xác nhận.;

- Trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo CCBVMT

0,5 ngày làm việc

B6: Phê duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh

- Lãnh đạo Sở xem xét, ký Tờ trình và trình Lãnh đạo UBND tỉnh.

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển hồ sơ cho cán bộ xử lý hồ sơ.

- Cán bộ xử lý hồ sơ chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm.

- Lãnh đạo Sở TNMT

- Văn thư

- Cán bộ xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

- Tờ trình.

- Dự thảo Giấy xác nhận.

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.

Trung tâm

02 giờ làm việc

- Hồ sơ

- Phiếu  chuyển

B8: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Phiếu chuyển

B9: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh tham mưu xử lý

Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Dự thảo Giấy xác nhận

 

B10: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

B11: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

1 ngày làm việc

Giấy xác nhận.

B12: Phát hành kết quả giải quyết

- Phòng Hành chính - Tổ chức vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả cho Trung tâm.

Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

- Giấy xác nhận..

- Hồ sơ.

 

B13: Chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở TNMT

Trung tâm

02 giờ làm việc

B14: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Cán bộ Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Trả kết quả.

- Thu lại Mẫu số 01.

- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền).

   7. Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

   Thời hạn giải quyết: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sơ đồ
các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian
thực hiện

Kết quả
thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán bộ kiểm soát TTHC của Chi cục

Công chức Sở tại Trung tâm bàn giao hồ sơ (giấy, điện tử) cho Bưu điện

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Lãnh đạo CCBVMT để xử lý

Cán bộ kiểm soát TTHC của Chi cục

02 giờ làm việc

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo CCBVMT phân công  về Phòng TĐ xử lý:

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo CCBVMT

0,5 ngày làm việc

 

- Hồ sơ.

- Mẫu số 04.

 

Lãnh đạo Phòng TĐ phân công  cán bộ xử lý:

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo Phòng TĐ

0,5 ngày làm việc

B4: Thực hiện xử lý, thẩm định

Kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định thì có văn bản gửi Trung tâm yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, chỉnh sửa hoặc trả lại hồ sơ;

Trường hợp đủ điều kiện thì dự thảo Giấy xác nhận

Cán bộ xử lý hồ sơ

 

 

 

 

6,5 ngày làm việc

 

- Hồ sơ.

- Thông báo bổ sung hoặc trả hồ sơ (nếu có).

- Phiếu trình.

- Dự thảo Giấy xác nhận.

B5: Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở

- Xem xét dự thảo Giấy xác nhận;

- Trình lãnh đạo CCBVMT.

Lãnh đạo phòng TĐ

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ.

- Phiếu trình.

- Dự thảo Giấy xác nhận.

 

- Xem xét dự thảo Giấy xác nhận;

- Trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo CCBVMT

0,5 ngày làm việc

B6: Phê duyệt hồ sơ

- Xem xét, ký phê duyệt hồ sơ.

- Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho cán bộ xử lý hồ sơ.

- Cán bộ xử lý hồ sơ chuyển toàn bộ hồ sơ và kết quả (giấy, điện tử) đến Trung tâm để trả kết quả.

- Lãnh đạo Sở TNMT

- Văn thư

- Cán bộ xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

- Công văn thông báo kết quả thẩm định.

- Hồ sơ.

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

B7: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Cán bộ Sở tại Trung tâm

 

Trong giờ hành chính

- Trả kết quả.

- Thu lại Mẫu số 01.

- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền).

 

 

 

 

 

 

Tài liệu đính kèm: 657QD.pdf

Tin liên quan

Thống kê truy cập

Số lượt truy cập: 1326

Tổng số lượt xem: 1597732