STT | Lĩnh vực | Mã TTHC trên Cổng DVC quốc gia | Tên thủ tục hành chính | Mức độ dịch vụ công |
1 | 2 | Giải quyết khiếu nại | 2.002499.000.00.00.H48 | Thủ tục xử lý đơn thư | TTHC chưa cung cấp DVCTT |
2 | 2 | Giải quyết khiếu nại | 2.002394.000.00.00.H48 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh | TTHC chưa cung cấp DVCTT |
3 | 3 | Giải quyết khiếu nại | 2.002407.000.00.00.H48 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại tỉnh | TTHC chưa cung cấp DVCTT |
4 | 4 | Giải quyết khiếu nại | 2.002411.000.00.00.H48 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh | TTHC chưa cung cấp DVCTT |
5 | 1 | Lĩnh vực biển và hải đảo (nhận chìm) | 1.000942.000.00.00.H48 | Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển | Một phần |
6 | 2 | Lĩnh vực biển và hải đảo (nhận chìm) | 1.000969.000.00.00.H48 | Sữa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển | Một phần |
7 | 3 | Lĩnh vực biển và hải đảo (nhận chìm) | 2.000444.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển | Một phần |
8 | 4 | Lĩnh vực biển và hải đảo (nhận chìm) | 1.005189.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép nhận chìm ở biển | Một phần |
9 | 5 | Lĩnh vực biển và hải đảo (nhận chìm) | 2.000472.000.00.00.H48 | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển | Một phần |
10 | 6 | Lĩnh vực biển và hải đảo (Tỉnh) | 1.005401.000.00.00.H48 | Giao khu vực biển | Một phần |
11 | 7 | Lĩnh vực biển và hải đảo (Tỉnh) | 1.004935.000.00.00.H48 | Gia hạn quyết định giao khu vực biển | Một phần |
12 | 8 | Lĩnh vực biển và hải đảo (Tỉnh) | 1.005400.000.00.00.H48 | Sữa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | Một phần |
13 | 9 | Lĩnh vực biển và hải đảo (Tỉnh) | 1.005399.000.00.00.H48 | Trả lại khu vực biển | Một phần |
14 | 10 | Lĩnh vực biển và hải đảo (Tỉnh) | 1.009481.000.00.00.H48 | Công nhận khu vực biển | Một phần |
15 | 11 | Lĩnh vực biển và hải đảo (Tỉnh) | STNMT001 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh | Một phần |
16 | 1 | Lĩnh vực đăng kí biện pháp đảm bảo | 1.011441.000.00.00.H48 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Toàn trình |
17 | 2 | Lĩnh vực đăng kí biện pháp đảm bảo | 1.011442.000.00.00.H48 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Toàn trình |
18 | 3 | Lĩnh vực đăng kí biện pháp đảm bảo | 1.011443.000.00.00.H48 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Toàn trình |
19 | 4 | Lĩnh vực đăng kí biện pháp đảm bảo | 1.011444.000.00.00.H48 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Toàn trình |
20 | 5 | Lĩnh vực đăng kí biện pháp đảm bảo | 1.011445.000.00.00.H48 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | Toàn trình |
21 | 1 | Lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý | TNMTS036 | Thủ tục Thẩm định bản đồ địa chính thửa đất, khu đất phục vụ công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng; thu hồi đất, giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất và mục đích quản lý đất đai khác | Một phần |
22 | 2 | Lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý | TNMTS037 | Thủ tục thẩm định bản đồ địa hình. | Một phần |
23 | 3 | Lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý | TNMTS035 | Thủ tục thẩm định phương án kỹ thuật đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính khu đất | Một phần |
24 | 4 | Lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý | 1.000082.000.00.00.H48 | Cấp, gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | Một phần |
25 | 5 | Lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý | 1.000049.000.00.00.H48 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | Một phần |
26 | 6 | Lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý | 2.002475.000.00.00.H48 | Thủ tục cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | Toàn trình |
27 | 1 | Lĩnh vực khoáng sản | 1.005408.000.00.00.H48 | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản VLXD thông thường và than bùn | Một phần |
28 | 2 | Lĩnh vực khoáng sản | 1.004446.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản | Một phần |
29 | 3 | Lĩnh vực khoáng sản | 2.001814.000.00.00.H48 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản VLXD thông thường và than bùn | Một phần |
30 | 4 | Lĩnh vực khoáng sản | 1.004481.000.00.00.H48 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản VLXD thông thường và than bùn | Một phần |
31 | 5 | Lĩnh vực khoáng sản | 1.000778.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng (VLXD) thông thường và than bùn | Một phần |
32 | 6 | Lĩnh vực khoáng sản | 2.001783.000.00.00.H48 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | Một phần |
33 | 7 | Lĩnh vực khoáng sản | 2.001777.000.00.00.H48 | Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Một phần |
34 | 8 | Lĩnh vực khoáng sản | 1.004135.000.00.00.H48 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản | Một phần |
35 | 9 | Lĩnh vực khoáng sản | 2.001787.000.00.00.H48 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | Một phần |
36 | 10 | Lĩnh vực khoáng sản | 1.004343.000.00.00.H48 | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Một phần |
37 | 11 | Lĩnh vực khoáng sản | 1.004345.000.00.00.H48 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | Một phần |
38 | 12 | Lĩnh vực khoáng sản | 2.001781.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Một phần |
39 | 13 | Lĩnh vực khoáng sản | 1004434.000.00.00.H48 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | Mức độ 2 |
40 | 14 | Lĩnh vực khoáng sản | 1004433.000.00.00.H48 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | Mức độ 2 |
41 | 15 | Lĩnh vực khoáng sản | 1004367.000.00.00.H48 | Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | Toàn trình |
42 | 16 | Lĩnh vực khoáng sản | 1004446.000.00.00.H48 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) | Một phần |
43 | 17 | Lĩnh vực khoáng sản | 1.004367.000.00.00.H48 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | Toàn trình |
44 | 1 | Lĩnh vực môi trường | 1.010730.000.00.00.H48 | Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | Một phần |
45 | 2 | Lĩnh vực môi trường | 1.008682.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | Một phần |
46 | 3 | Lĩnh vực môi trường | 1.010729.000.00.00.H48 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | Toàn trình |
47 | 4 | Lĩnh vực môi trường | 1.010733.000.00.00.H48 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) | Một phần |
48 | 5 | Lĩnh vực môi trường | 1.010735.000.00.00.H48 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) | Một phần |
49 | 6 | Lĩnh vực môi trường | 1.010728.000.00.00.H48 | Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | Toàn trình |
50 | 7 | Lĩnh vực môi trường | 1.008675.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | Một phần |
51 | 8 | Lĩnh vực môi trường | 1.010727.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép môi trường | Một phần |
52 | 1 | Lĩnh vực tài nguyên nước | 1.004232.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (cấp tỉnh) | Toàn trình |
53 | 2 | Lĩnh vực tài nguyên nước | 1.004167.000.00.00.H48 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm | Toàn trình |
54 | 3 | Lĩnh vực tài nguyên nước (S) | 1.004179.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | Toàn trình |
55 | 4 | Lĩnh vực tài nguyên nước (S) | 2.001738.000.00.00.H48 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ | Toàn trình |
56 | 5 | Lĩnh vực tài nguyên nước (S) | 1.004253.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Toàn trình |
57 | 6 | Lĩnh vực tài nguyên nước (S) | 1.004122.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Toàn trình |
58 | 7 | Lĩnh vực tài nguyên nước (S) | 1.000824.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước | Toàn trình |
59 | 8 | Lĩnh vực tài nguyên nước | 2.001850.000.00.00.H48 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | Toàn trình |
60 | 9 | Lĩnh vực tài nguyên nước | 1.004228.000.00.00.H48 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới đất 3.000 m3/ngày đêm | Toàn trình |
61 | 10 | Lĩnh vực tài nguyên nước | 1.004223.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Toàn trình |
62 | 11 | Lĩnh vực tài nguyên nước | 1.009669.000.00.00.H48 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | Một phần |
63 | 12 | Lĩnh vực tài nguyên nước | 2.001770.000.00.00.H48 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | Một phần |
64 | 13 | Lĩnh vực tài nguyên nước | 1.004283.000.00.00.H48 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Một phần |
65 | 14 | Lĩnh vực tài nguyên nước | 1.004211.000.00.00.H48 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | Toàn trình |
66 | 1 | Tiếp công dân | 1.010943.000.00.00.H48 | Thủ tục tiếp công dân | TTHC chưa cung cấp DVCTT |
67 | 1 | Lĩnh vực đất đai | 1.005194.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Một phần |
68 | 2 | Lĩnh vực đất đai | 1.004177.000.00.00.H48 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Một phần |
69 | 3 | Lĩnh vực đất đai | 1.004257.000.00.00.H48 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Toàn trình |
70 | 4 | Lĩnh vực đất đai | 1.003010.000.00.00.H48 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất.) | Một phần |
71 | 5 | Lĩnh vực đất đai | 1.004193.000.00.00.H48 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Một phần |
72 | 6 | Lĩnh vực đất đai | 1.002253.000.00.00.H48 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng). | Một phần |
73 | 7 | Lĩnh vực đất đai | 1.002040.000.00.00.H48 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) | Một phần |
74 | 8 | Lĩnh vực đất đai | 1.001990.000.00.00.H48 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Một phần |
75 | 9 | Lĩnh vực đất đai | 1.001134.000.00.00.H48 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Một phần |
76 | 10 | Lĩnh vực đất đai | 1.004199.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Một phần |
77 | 11 | Lĩnh vực đất đai | 1.004227.000.00.00.H48 | Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Toàn trình |
78 | 12 | Lĩnh vực đất đai | 1.004221.000.00.00.H48 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Một phần |
79 | 13 | Lĩnh vực đất đai | 1.004203.000.00.00.H48 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | Một phần |
80 | 14 | Lĩnh vực đất đai | 1.004238.000.00.00.H48 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Một phần |
81 | 15 | Lĩnh vực đất đai | 1.002993.000.00.00.H48 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Một phần |
82 | 16 | Lĩnh vực đất đai | 2.001938.000.00.00.H48 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Một phần |
83 | 17 | Lĩnh vực đất đai | 2.000976.000.00.00.H48 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Một phần |
84 | 18 | Lĩnh vực đất đai | 1.001991.000.00.00.H48 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Một phần |
85 | 19 | Lĩnh vực đất đai | 1.002273.000.00.00.H48 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Một phần |
86 | 20 | Lĩnh vực đất đai | 1.000964.000.00.00.H48 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Một phần |
87 | 21 | Lĩnh vực đất đai | 1.001039.000.00.00.H48 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài (TTHC cấp tỉnh) | Một phần |
88 | 22 | Lĩnh vực đất đai | 1.005398.000.00.00.H48 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Một phần |
89 | 23 | Lĩnh vực đất đai | 1.001007.000.00.00.H48 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh) | Một phần |
90 | 24 | Lĩnh vực đất đai | 1.002255.000.00.00.H48 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Một phần |
91 | 25 | Lĩnh vực đất đai | 1.010200.000.00.00.H48 | Thủ tục chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | Một phần |
92 | 26 | Lĩnh vực đất đai | 1.002082.000.00.00.H48 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | Một phần |
93 | 27 | Lĩnh vực đất đai | 2.000889.000.00.00.H48 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận. | Một phần |
94 | 28 | Lĩnh vực đất đai | 1.001045.000.00.00.H48 | Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Một phần |
95 | 29 | Lĩnh vực đất đai | 2.000983.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Một phần |
96 | 30 | Lĩnh vực đất đai | 1.003003.000.00.00.H48 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Một phần |
97 | 31 | Lĩnh vực đất đai | 1.001009.000.00.00.H48 | Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | Một phần |
98 | 32 | Lĩnh vực đất đai | 1.004217.000.00.00.H48 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | Một phần |
99 | 1 | Lĩnh vực đo đạc , bản đồ | 1.011671.000.00.00.H48 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | |
100 | 2 | Lĩnh vực đo đạc , bản đồ | 1.000049.000.00.00.H48 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | |
101 | 3 | Lĩnh vực đo đạc , bản đồ | 1.000082.000.00.00.H48 | Cấp, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | |